Từ điển Thiều Chửu
箭 - tiến
① Cái tên. ||② Lậu tiến 漏箭 cái dùng trong cái hồ để tính thời khắc của đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh
箭 - tiễn
① (Mũi) tên: 像箭一般地飛馳 Nhanh như tên bắn; ② Xem 漏箭 [lòujiàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
箭 - tiễn
Mũi tên, thứ vũ khí thời xưa, dùng cây cung mà bắn đi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Đường rong ruổi cung đeo cung tiễn «.


暗箭 - ám tiễn || 骲箭 - bão tiễn || 火箭 - hoả tiễn || 冷箭 - lãnh tiễn || 令箭 - lệnh tiễn || 放冷箭 - phóng lãnh tiền || 雙箭齊穿 - song tiễn tề xuyên || 箭書 - tiễn thư ||